Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe Ford Ranger đầy đủ các phiên bản tại thị trường Việt Nam.
Ford Ranger là dòng xe bán tải cỡ trung (midsize pickup trucks) của nhà sản xuất xe hơi Ford, Mỹ. Ra đời lần đầu năm 1983 tại thị trường Mỹ và cho đến nay đã trải qua nhiều thế hệ trên toàn thế giới. Trong gia đình Ford thì Ranger nằm giữa phân khúc xe tải hạng nặng (F-Series) và hạng nhẹ (Ford Courier).
Các đối thủ cạnh tranh với Ford Ranger tại thị trường Việt Nam có thể kể đến: Mitsubishi Triton, Mazda BT-50, Toyota Hilux, Nissan Navara, Isuzu D-Max,...
Ford Ranger 2022 hiện đang phân phối tại Việt nam là phiên bản facelift lần thứ 3 của thế hệ hiện tại (Ford Ranger T6, 2011-nay). Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với 10 màu sơn ngoại thất gồm: Vàng saber, Trắng, Bạc, Xám Meteor, Đen, Đỏ Sunset, Xanh dương, Ghi vàng, Đỏ, Xanh thiên thai.
Ngày 15/7/2021, Ford Việt Nam chính thức giới thiệu Ford Ranger lắp ráp tới người tiêu dùng trong nước với 5 phiên bản cùng giá bán lẻ đề xuất tương tự xe nhập khẩu.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh xe Ford Ranger cập nhật mới nhất tháng 7/2022:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | ||
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 937 | 1007 | 996 | 996 |
Ranger LTD 2.0L 4×4 AT | 811 | 872 | 863 | 863 |
Ranger XLS 2.2L 4×2 AT | 662 | 713 | 705 | 705 |
Ranger XLS 2.2 4×2 MT | 642 | 691 | 683 | 683 |
Ford Ranger XL 2.2 4×4 MT | 628 | 676 | 669 | 669 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2022
Thông số/Phiên bản | Wildtrak 2.0L AT 4×4 | LTD 2.0L 4×4 AT | XLS 2.2L 4×2 AT | XLS 2.2L 4×2 MT | XL 2.2L 4×4 MT |
Kích thước DxRxC (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | ||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | ||||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | ||||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 80 | ||||
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành thép 16 inch | ||
Cỡ lốp | 265/60R18 | 255/70R16 | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống | ||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ và ống giảm chấn | ||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | ||||
Động cơ | Bi-Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi | Turbo Diesel 2.0L | TDCi Turbo Diesel 2.2L | Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi | |
Dung tích xy-lanh | 1996 | 2198 | |||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 213/3750 | 180/3500 | 160/3200 | ||
Mô-men xoắn (Nm/rpm) | 500/1750-2000 | 420/1750-2500 | 385/1600-2500 | ||
Hộp số | Tự động 10 cấp | Tự động 6 cấp | Sàn 6 cấp | ||
Hệ thống dẫn động | Hai cầu chủ động | Một cầu chủ động | Hai cầu chủ động | ||
Khóa vi sai cầu sau | Có | Có | Không | Không | Không |
Cruise Control | Tự động | Có | Có | Có | Không |
Camera lùi | Có | Có | Không | Không | Không |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước và sau | Sau | Không | Không | Không |
Túi khí bên | Có | Không | Không | Không | Không |
Túi khí phía trước | Có | Có | Có | Có | Có |
Túi khí rèm dọc 2 bên trần xe | Có | Không | Không | Không | Không |
Tham khảo thiết kế xe Ford Ranger 2022
Ford Ranger 2022 sở hữu lưới tản nhiệt màu đen, khác với màu xám trên bản cũ và có thêm họa tiết dạng 3D. Hai bên mặt ca lăng còn có thêm 2 ô tứ giác thiết kế như hốc gió sơn màu cam mang lại vẻ thể thao cho chiếc bán tải.
Phiên bản nâng cấp Ranger 2022 không có nhiều thay đổi ở hệ thống chiếu sáng khi tiếp tục trang bị bóng Bi-LED hình vuông, đèn sương mù,.. Tuy nhiên, cụm đèn đầu xe đã được sơn tối màu thay vì màu crom trên phiên bản hồi đầu năm 2020.
Chi tiết mới nhất trên Ford Ranger 2022 có thể kể đến là bộ mâm sơn đen bóng 6 chấu kép, bệ bước chân cũng sơn đen hoàn toàn. Phần giá nóc cũng trang bị màu đen tương tự. Phía đuôi xe trang bị không khác bản cũ với đèn hậu chia 3 khoang, tích hợp camera, cảm biến lùi.
Ford Ranger 2022 vẫn được trang bị những tiện nghi cơ bản như trên người tiền nhiệm. Các bản cao cấp Wildtrak có màn hình trung tâm, điều hòa tự động, ghế da+vinyl tổng hợp, ghế lái chỉnh điện 6 hướng; đề nổ thông minh. Trong khi Ranger XL, XLS có ghế nỉ chỉnh cơ, điều hòa cơ, đầu CD hoặc đài FM/AM và chìa khóa từ.
Động cơ
Ford Ranger 2022 có 3 tùy chọn động cơ gồm: TDCi Turbo Diesel 2.2L i4 TDCi sản sinh công suất 160 mã lực và 3.200 Nm mô men xoắn. Trong khi, cỗ máy Single Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp xe đạt sức mạnh 180 mã lực và mô men xoắn là 420 Nm. Cuối cùng là động cơ Bi Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi giúp sinh công suất 213 mã lực và 500 Nm mô men xoắn.
Bán tải Ford Ranger có 4 phiên bản sử dụng hộp số sàn hoặc tự động 6 cấp, trong khi bản XLD và 2 bản Wildtrak trang bị hộp số 10 cấp tự động.
Trang bị an toàn
Ford Ranger 2022 được trang bị các tính năng an toàn gồm: ABS, BA, kiểm soát giảm thiểu lật xe, kiểm soát tải trọng, cảm biến đỗ xe trước/sau, camera lùi 2 góc nhìn, cảnh báo chệch làn đường, ga tự động tích hợp tính năng cảnh báo va chạm phía trước, khởi hành ngang dốc, công nghệ hỗ trợ đỗ xe song song, cảnh báo va chạm kết hợp phanh khẩn cấp,…
Đánh giá xe Ford Ranger 2022
Ưu điểm:
+ Thiết kế khỏe khoắn, đậm chất bán tải
+ Khoang cabin rộng rãi, nội thất khá sang trọng
+ Tiện nghi đầy đủ: điều hòa tự động làm mát nhanh, âm thanh 6 loa, hệ thống SYNC,…
+ Động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.
Nhược điểm:
– Khả năng cách âm chưa thực sự mang đến trải nghiệm tốt
– Hàng ghế sau có tựa lưng phẳng và độ nghiêng ít khiến người ngồi không thoải mái khi đi đường dài.